Xây dựng cấu hình
Tài khoản
Tổng cộng:
(Số lượng: 0 sản phẩm)
0₫
FULL BỘ PC TỐI ƯU
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ tư vấn cho Quý khách!
ƯU ĐÃI THÊM
MAINBOARD MSI MPG X870E CARBON WIFI là một trong những bo mạch chủ cao cấp của MSI, nổi bật trong dòng MPG với thiết kế mạnh mẽ, hiệu năng vượt trội và các tính năng tiên tiến như PCIe 5.0, Wi-Fi 6E, và hỗ trợ DDR5. Đây là lựa chọn lý tưởng cho game thủ và những người làm việc chuyên nghiệp yêu cầu hiệu suất tối đa từ hệ thống PC của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các đặc điểm nổi bật, thông số kỹ thuật, và lợi ích mà MSI MPG X870E CARBON WIFI mang lại.
MSI MPG X870E CARBON WIFI là một bo mạch chủ thuộc dòng MPG của MSI, được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất cho các hệ thống gaming và làm việc chuyên nghiệp. Với socket AM5 và chipset X870, bo mạch chủ này tương thích tốt với các CPU Ryzen mới nhất từ AMD, mang lại hiệu suất cao cho các tác vụ gaming, đồ họa, và công việc đa nhiệm.
Để mua MAINBOARD MSI MPG X870E CARBON WIFI chính hãng, hãy truy cập Xuê PC và nhận ưu đãi tốt nhất kèm theo chính sách bảo hành đáng tin cậy.
MAINBOARD MSI MPG X870E CARBON WIFI sở hữu thiết kế độc đáo với lớp vỏ carbon sang trọng, mạnh mẽ, giúp tăng thêm vẻ đẹp cho hệ thống máy tính của bạn. Kiểu dáng này không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà còn tối ưu cho hiệu suất làm mát, đảm bảo các linh kiện bên trong hoạt động ổn định.
Với linh kiện chất lượng cao và các tấm tản nhiệt VRM lớn, MSI MPG X870E CARBON WIFI đảm bảo độ bền và sự ổn định trong suốt quá trình hoạt động. Các linh kiện của MSI đều trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt, giúp nâng cao tuổi thọ của bo mạch chủ ngay cả khi phải hoạt động ở cường độ cao.
Socket và Chipset: MSI MPG X870E CARBON WIFI sử dụng socket AM5 và chipset X870, cho phép tương thích với các CPU Ryzen thế hệ mới nhất từ AMD, tối ưu hóa hiệu năng cho các tác vụ nặng và các trò chơi đồ họa cao.
RAM DDR5: Bo mạch chủ này hỗ trợ DDR5 với dung lượng tối đa lên tới 128GB và khả năng ép xung cao, giúp tối ưu hóa khả năng xử lý và đa nhiệm.
PCIe 5.0 x16: Với khe PCIe 5.0 x16, MSI MPG X870E CARBON WIFI mang đến tốc độ băng thông nhanh chóng cho các card đồ họa cao cấp, đáp ứng nhu cầu xử lý đồ họa và chơi game mượt mà.
Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.2: Tích hợp Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.2 giúp kết nối không dây nhanh chóng, ổn định, lý tưởng cho chơi game trực tuyến và làm việc từ xa.
Lưu Trữ M.2 và SATA III: Bo mạch chủ hỗ trợ nhiều khe M.2 PCIe 4.0 và các cổng SATA III, cho phép người dùng dễ dàng lắp đặt các ổ SSD và HDD, mở rộng không gian lưu trữ một cách linh hoạt.
Bo mạch chủ MSI MPG X870E CARBON WIFI được trang bị hệ thống tản nhiệt cao cấp với các tấm tản nhiệt VRM và khe M.2, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống trong các tác vụ nặng. Công nghệ MSI Frozr AI Cooling hỗ trợ người dùng điều chỉnh tốc độ quạt, đảm bảo hệ thống luôn mát mẻ.
Bo mạch chủ này hỗ trợ AI Overclocking, giúp tự động điều chỉnh xung nhịp CPU và RAM để đạt hiệu suất cao nhất mà không cần kiến thức chuyên sâu về ép xung.
Với Audio Boost 5 HD, MSI MPG X870E CARBON WIFI mang lại chất lượng âm thanh sống động và chân thực, giúp game thủ đắm chìm trong âm thanh rõ ràng và chi tiết.
MSI MPG X870E CARBON WIFI hỗ trợ Mystic Light, cho phép tùy chỉnh ánh sáng RGB trên bo mạch chủ và các linh kiện tương thích, tạo nên hệ thống PC đậm chất cá nhân và nổi bật.
Người dùng đánh giá cao MAINBOARD MSI MPG X870E CARBON WIFI nhờ vào độ ổn định, khả năng ép xung và thiết kế bắt mắt. Nhiều người sử dụng đánh giá đây là một lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống PC cao cấp.
Chuyên gia công nghệ nhận định rằng MSI MPG X870E CARBON WIFI là một bo mạch chủ tuyệt vời cho cả game thủ và người làm việc chuyên nghiệp, với hiệu năng mạnh mẽ và các tính năng hỗ trợ tối ưu cho gaming và đồ họa.
MSI MPG X870E CARBON WIFI có thể mua chính hãng tại Xuê PC – nhà cung cấp linh kiện máy tính uy tín với dịch vụ hỗ trợ khách hàng tận tình, bảo hành đầy đủ và giá cả cạnh tranh, mang đến sự an tâm khi mua sắm linh kiện máy tính chính hãng.
MSI MPG X870E CARBON WIFI có thiết kế hợp lý, giúp người dùng dễ dàng lắp đặt và kết nối các linh kiện như CPU, RAM, và card đồ họa. Hãy đảm bảo lắp đúng vị trí và chắc chắn để hệ thống hoạt động ổn định.
Giao diện BIOS của MSI dễ sử dụng, cho phép người dùng tùy chỉnh các thiết lập ép xung cho CPU và RAM. Với tính năng AI Overclocking, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh để đạt hiệu năng tối ưu nhất.
Sử dụng Mystic Light để tùy chỉnh ánh sáng RGB cho hệ thống của bạn. Người dùng có thể chọn màu sắc và hiệu ứng theo ý thích, tạo nên một hệ thống gaming độc đáo và cá tính.
MAINBOARD MSI MPG X870E CARBON WIFI là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một bo mạch chủ gaming cao cấp với hiệu năng mạnh mẽ, tính năng đa dạng và thiết kế sang trọng. Với các công nghệ tiên tiến như PCIe 5.0, Wi-Fi 6E, và hỗ trợ RAM DDR5, bo mạch chủ này đảm bảo hiệu suất ổn định và đáp ứng tốt các yêu cầu của game thủ cũng như người dùng chuyên nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một bo mạch chủ đáng tin cậy, hãy truy cập Xuê PC để sở hữu MSI MPG X870E CARBON WIFI chính hãng và trải nghiệm dịch vụ hỗ trợ tận tình từ cửa hàng.
0/5
0 đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnGửi nhận xét của bạn
|
|
Gửi đánh giá Hủy |
Chipset | AMD X870E |
CPU | Hỗ trợ Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9000 / 8000 / 7000 Series Desktop |
Socket CPU | AM5 |
Bộ nhớ | - 4x DDR5 UDIMM, dung lượng tối đa 256GB - Hỗ trợ DDR5 8400 - 5600 (OC) MT/s / 5600 - 4800 (JEDEC) MT/s - Tần số ép xung tối đa với Ryzen™ 9000 Series: - 1DPC 1R: Tối đa 8400+ MT/s - 1DPC 2R: Tối đa 6400+ MT/s - 2DPC 1R: Tối đa 6400+ MT/s - 2DPC 2R: Tối đa 4800+ MT/s - Hỗ trợ AMD POR Speed và JEDEC Speed - Hỗ trợ ép xung bộ nhớ và AMD EXPO™ - Hỗ trợ chế độ Dual-Channel - Hỗ trợ bộ nhớ Non-ECC, Un-buffered - Hỗ trợ CUDIMM, chỉ chế độ Clock Driver bypass* * Hỗ trợ CUDIMM và tần số khởi động POR có thể khác nhau tùy theo dòng CPU, khả năng ép xung thủ công có sẵn sau khi khởi động. Một số CPU có thể không khởi động được, nhưng các bản cập nhật BIOS trong tương lai sẽ cải thiện khả năng tương thích. - Các khe cắm DIMM trên bo mạch chủ này có chốt hai mặt. - Khả năng tương thích của bộ nhớ và tốc độ được hỗ trợ có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Danh sách tương thích bộ nhớ có sẵn trên trang Hỗ trợ của sản phẩm hoặc truy cập https://www.msi.com/support/. |
Đồ họa tích hợp | - 1x HDMI™ - Hỗ trợ HDMITM 2.1 với cổng FRL, độ phân giải tối đa 8K 60Hz* - 2x Type-C DisplayPort - Cổng USB4®, hỗ trợ DisplayPort 1.4 với HBR3 qua USB Type-C, độ phân giải tối đa 4K@60Hz* * Chỉ khả dụng trên các bộ xử lý có đồ họa tích hợp. Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào CPU được cài đặt. |
Khe cắm mở rộng | - 3x khe cắm PCI-E x16 - PCI_E1 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x16 (Từ CPU) - PCI_E2 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ CPU) - PCI_E3 Gen PCIe 4.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ Chipset) PCI_E1 & PCI_E2: - Hỗ trợ PCIe 5.0 x16/x0 hoặc x8/x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ PCIe 4.0 x8/x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Hỗ trợ PCIe 4.0 x4/x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series) PCI_E3: - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 * PCI_E1 & PCI_E2 & M.2_2 chia sẻ băng thông và hỗ trợ phiên bản PCIe khác nhau tùy thuộc vào CPU. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
Âm thanh | - Realtek® ALC4080 Codec - Âm thanh hiệu suất cao qua USB 7.1-Channel - Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước - Hỗ trợ đầu ra S/PDIF |
Lưu trữ | - 4x M.2 (Số lượng) - 4x SATA 6G (Số lượng) M.2_1 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_2 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_3 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 22110/2280 M.2_4 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_1: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series) M.2_2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Khe M2_2 sẽ không khả dụng khi sử dụng bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series * PCI_E1 & PCI_E2 & M.2_2 chia sẻ băng thông và hỗ trợ phiên bản PCIe khác nhau tùy thuộc vào CPU. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
RAID | - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10 cho thiết bị lưu trữ SATA - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10* cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe *Cấu hình RAID 5 chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000 series. *RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 series. |
USB | - 4x USB 2.0 (Mặt trước) - 4x USB 5Gbps Type A (Mặt trước) - 9x USB 10Gbps Type A (Mặt sau) - 2x USB 10Gbps Type C (Mặt sau) - 1x USB 20Gbps Type C (Mặt trước) - 2x USB 40Gbps Type C (Mặt sau) |
LAN | - 1x Realtek® 8126 5G LAN - 1x Realtek® 8125 2.5G LAN |
Kết nối I/O bên trong | - 1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR) - 2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR) - 1x Đầu nối nguồn (PCIE_PWR 8pin) - 1x Quạt CPU - 1x Quạt Combo (Bơm_Quạt Sys) - 5x Quạt hệ thống - 1x EZ Conn-header (JAF_2) - 2x Bảng điều khiển phía trước (JFP) - 1x Xâm nhập khung máy (JCI) - 1x Âm thanh phía trước (JAUD) - 1x Đầu nối cảm biến nhiệt (T_SEN) - 3x Đầu nối đèn LED RGB có thể định địa chỉ V2 (JARGB_V2) - 1x Đầu nối đèn LED RGB (JRGB) - 4x cổng USB 2.0 - 4x cổng USB 5Gbps Type A - 1x cổng USB 20Gbps Type C |
Kết nối không dây & Bluetooth | - Giải pháp Wi-Fi 7 - Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) - Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz/ 5GHz/ 6GHz* (320MHz) lên đến 5.8Gbps - Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be - Hỗ trợ Bluetooth® 5.4**, MLO, 4KQAM * Hỗ trợ băng tần 6GHz có thể phụ thuộc vào các quy định của mỗi quốc gia và Wi-Fi 7 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 phiên bản 24H2. ** Phiên bản Bluetooth có thể được cập nhật, vui lòng tham khảo trang web của nhà cung cấp chipset Wi-Fi để biết chi tiết. Bluetooth 5.4 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 phiên bản 24H2. |
Tính năng LED | - 4x EZ Debug LED - 1x EZ Digit Debug LED |
Cổng sau | - Nút Flash BIOS - Nút Clear CMOS - Nút thông minh - LAN 2.5G - LAN 5G - Đầu nối âm thanh - HDMI™ - USB 40Gbps Type-C - USB 10Gbps Type-C - USB 10Gbps Type-A - Wi-Fi / Bluetooth - Optical S/PDIF Out |
Hệ điều hành | Hỗ trợ Windows® 11 64-bit |
Thông tin PCB | - ATX - 243.84mmx304.8mm |
Chipset | AMD X870E |
CPU | Hỗ trợ Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9000 / 8000 / 7000 Series Desktop |
Socket CPU | AM5 |
Bộ nhớ | - 4x DDR5 UDIMM, dung lượng tối đa 256GB - Hỗ trợ DDR5 8400 - 5600 (OC) MT/s / 5600 - 4800 (JEDEC) MT/s - Tần số ép xung tối đa với Ryzen™ 9000 Series: - 1DPC 1R: Tối đa 8400+ MT/s - 1DPC 2R: Tối đa 6400+ MT/s - 2DPC 1R: Tối đa 6400+ MT/s - 2DPC 2R: Tối đa 4800+ MT/s - Hỗ trợ AMD POR Speed và JEDEC Speed - Hỗ trợ ép xung bộ nhớ và AMD EXPO™ - Hỗ trợ chế độ Dual-Channel - Hỗ trợ bộ nhớ Non-ECC, Un-buffered - Hỗ trợ CUDIMM, chỉ chế độ Clock Driver bypass* * Hỗ trợ CUDIMM và tần số khởi động POR có thể khác nhau tùy theo dòng CPU, khả năng ép xung thủ công có sẵn sau khi khởi động. Một số CPU có thể không khởi động được, nhưng các bản cập nhật BIOS trong tương lai sẽ cải thiện khả năng tương thích. - Các khe cắm DIMM trên bo mạch chủ này có chốt hai mặt. - Khả năng tương thích của bộ nhớ và tốc độ được hỗ trợ có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Danh sách tương thích bộ nhớ có sẵn trên trang Hỗ trợ của sản phẩm hoặc truy cập https://www.msi.com/support/. |
Đồ họa tích hợp | - 1x HDMI™ - Hỗ trợ HDMITM 2.1 với cổng FRL, độ phân giải tối đa 8K 60Hz* - 2x Type-C DisplayPort - Cổng USB4®, hỗ trợ DisplayPort 1.4 với HBR3 qua USB Type-C, độ phân giải tối đa 4K@60Hz* * Chỉ khả dụng trên các bộ xử lý có đồ họa tích hợp. Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào CPU được cài đặt. |
Khe cắm mở rộng | - 3x khe cắm PCI-E x16 - PCI_E1 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x16 (Từ CPU) - PCI_E2 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ CPU) - PCI_E3 Gen PCIe 4.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ Chipset) PCI_E1 & PCI_E2: - Hỗ trợ PCIe 5.0 x16/x0 hoặc x8/x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ PCIe 4.0 x8/x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Hỗ trợ PCIe 4.0 x4/x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series) PCI_E3: - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 * PCI_E1 & PCI_E2 & M.2_2 chia sẻ băng thông và hỗ trợ phiên bản PCIe khác nhau tùy thuộc vào CPU. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
Âm thanh | - Realtek® ALC4080 Codec - Âm thanh hiệu suất cao qua USB 7.1-Channel - Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước - Hỗ trợ đầu ra S/PDIF |
Lưu trữ | - 4x M.2 (Số lượng) - 4x SATA 6G (Số lượng) M.2_1 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_2 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_3 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 22110/2280 M.2_4 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_1: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series) M.2_2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Khe M2_2 sẽ không khả dụng khi sử dụng bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series * PCI_E1 & PCI_E2 & M.2_2 chia sẻ băng thông và hỗ trợ phiên bản PCIe khác nhau tùy thuộc vào CPU. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
RAID | - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10 cho thiết bị lưu trữ SATA - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10* cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe *Cấu hình RAID 5 chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000 series. *RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 series. |
USB | - 4x USB 2.0 (Mặt trước) - 4x USB 5Gbps Type A (Mặt trước) - 9x USB 10Gbps Type A (Mặt sau) - 2x USB 10Gbps Type C (Mặt sau) - 1x USB 20Gbps Type C (Mặt trước) - 2x USB 40Gbps Type C (Mặt sau) |
LAN | - 1x Realtek® 8126 5G LAN - 1x Realtek® 8125 2.5G LAN |
Kết nối I/O bên trong | - 1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR) - 2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR) - 1x Đầu nối nguồn (PCIE_PWR 8pin) - 1x Quạt CPU - 1x Quạt Combo (Bơm_Quạt Sys) - 5x Quạt hệ thống - 1x EZ Conn-header (JAF_2) - 2x Bảng điều khiển phía trước (JFP) - 1x Xâm nhập khung máy (JCI) - 1x Âm thanh phía trước (JAUD) - 1x Đầu nối cảm biến nhiệt (T_SEN) - 3x Đầu nối đèn LED RGB có thể định địa chỉ V2 (JARGB_V2) - 1x Đầu nối đèn LED RGB (JRGB) - 4x cổng USB 2.0 - 4x cổng USB 5Gbps Type A - 1x cổng USB 20Gbps Type C |
Kết nối không dây & Bluetooth | - Giải pháp Wi-Fi 7 - Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) - Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz/ 5GHz/ 6GHz* (320MHz) lên đến 5.8Gbps - Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be - Hỗ trợ Bluetooth® 5.4**, MLO, 4KQAM * Hỗ trợ băng tần 6GHz có thể phụ thuộc vào các quy định của mỗi quốc gia và Wi-Fi 7 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 phiên bản 24H2. ** Phiên bản Bluetooth có thể được cập nhật, vui lòng tham khảo trang web của nhà cung cấp chipset Wi-Fi để biết chi tiết. Bluetooth 5.4 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 phiên bản 24H2. |
Tính năng LED | - 4x EZ Debug LED - 1x EZ Digit Debug LED |
Cổng sau | - Nút Flash BIOS - Nút Clear CMOS - Nút thông minh - LAN 2.5G - LAN 5G - Đầu nối âm thanh - HDMI™ - USB 40Gbps Type-C - USB 10Gbps Type-C - USB 10Gbps Type-A - Wi-Fi / Bluetooth - Optical S/PDIF Out |
Hệ điều hành | Hỗ trợ Windows® 11 64-bit |
Thông tin PCB | - ATX - 243.84mmx304.8mm |
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!