Xây dựng cấu hình
Tài khoản
Tổng cộng:
(Số lượng: 0 sản phẩm)
0₫
FULL BỘ PC TỐI ƯU
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ tư vấn cho Quý khách!
ƯU ĐÃI THÊM
Chip Intel Core i7-14700K là một trong những sản phẩm mới nhất của dòng Raptor Lake Refresh của hãng Intel. Được ra mắt vào tháng 10 năm 2023, chip này được xem là bản nâng cấp của phiên bản trước đó là Intel Core i7-13700K. Vậy liệu sự khác biệt giữa hai phiên bản này có đáng để người dùng quan tâm? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chip Intel Core i7-14700K và so sánh với phiên bản trước đó để có cái nhìn rõ ràng hơn về hiệu năng và tính năng của nó.
Chip Intel Core i7-14700K là một con chip xử lý máy tính để bàn thuộc dòng Raptor Lake Refresh của Intel. Nó được phát hành vào tháng 10 năm 2023, và là một bản nâng cấp của Intel Core i7-13700K. Chip có kiến trúc hybrid, bao gồm 8 lõi hiệu năng (P-core) và 12 lõi hiệu quả (E-core), tổng cộng 20 lõi và 24 luồng. Các lõi P-core được xây dựng trên tiến trình Intel 7 (10nm Enhanced SuperFin), trong khi các lõi E-core được xây dựng trên tiến trình Intel 4 (7nm). Tốc độ xung nhịp cơ bản của chip là 3,4 GHz, và có thể ép xung lên tối đa 5,6 GHz. Chip có TDP là 125W.
Trong bảng dưới đây, chúng ta có thể thấy sự khác biệt về thông số kỹ thuật giữa hai phiên bản chip này:
Thông số kỹ thuật | Intel Core i7-13700K | Intel Core i7-14700K |
---|---|---|
Số lượng lõi | 16 (8P + 8E) | 20 (8P + 12E) |
Số lượng luồng | 24 | 24 |
Tốc độ xung nhịp | 3,5 GHz | 3,4 GHz |
TDP | 125W | 125W |
Với sự khác biệt về thông số kỹ thuật như trên, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng Intel Core i7-14700K có một số điểm khác biệt đáng chú ý so với phiên bản trước đó là i7-13700K. Tuy nhiên, liệu sự khác biệt này có ảnh hưởng đến hiệu năng của chip hay không? Chúng ta hãy cùng xem xét qua bảng dưới đây để có cái nhìn rõ ràng hơn về hiệu năng giữa hai phiên bản chip này.
Bài kiểm tra hiệu năng | Intel Core i7-13700K | Intel Core i7-14700K |
---|---|---|
Cinebench R23 (đơn lõi) | 2100 | 2130 |
Cinebench R23 (đa lõi) | 30200 | 34900 |
Geekbench 5 (đơn lõi) | 2828 | 2857 |
Geekbench 5 (đa lõi) | 17500 | 19500 |
Từ bảng trên, chúng ta có thể thấy rằng hiệu năng của Intel Core i7-14700K có sự cải thiện đáng kể so với phiên bản trước đó. Đặc biệt là trong các bài kiểm tra đa lõi như Cinebench R23 và Geekbench 5, hiệu năng của i7-14700K tăng lên đáng kể, tăng khoảng 12% so với i7-13700K. Điều này cho thấy sự khác biệt về thông số kỹ thuật giữa hai phiên bản chip này đã ảnh hưởng đến hiệu năng của chúng.
Theo đánh giá của chúng tôi, sự khác biệt giữa hai phiên bản chip này không chỉ đơn thuần là về thông số kỹ thuật, mà còn ở cấu trúc của chúng. Với việc sử dụng kiến trúc hybrid, Intel đã tạo ra một con chip có thể đáp ứng được cả nhu cầu về hiệu năng và tiết kiệm năng lượng. Điều này cho thấy sự tiến bộ của công nghệ và sự đổi mới của Intel trong việc phát triển các sản phẩm mới.
Về hiệu năng, chúng tôi đã thực hiện một số bài kiểm tra đa lõi và đơn lõi trên hai phiên bản chip này. Kết quả cho thấy, Intel Core i7-14700K có hiệu năng tốt hơn đáng kể so với i7-13700K, đặc biệt là trong các tác vụ đa luồng như render video hay xử lý đồ họa. Điều này cho thấy sự cải thiện rõ ràng của Intel trong việc phát triển các sản phẩm mới.
Ngoài hiệu năng, cputh14 cũng đã đánh giá các tính năng khác của chip Intel Core i7-14700K. Theo đó, một trong những tính năng nổi bật của chip này là khả năng ép xung tự động. Với công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0, chip có thể tăng tốc độ xung nhịp lên tối đa khi cần thiết để đáp ứng các tác vụ đòi hỏi hiệu năng cao. Điều này giúp cho việc xử lý các tác vụ nặng trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Tổng kết lại, chip Intel Core i7-14700K là một sản phẩm đáng chú ý trong dòng Raptor Lake Refresh của Intel. Với sự khác biệt về thông số kỹ thuật và hiệu năng tốt hơn so với phiên bản trước đó, chip này có thể đáp ứng được các nhu cầu của người dùng trong việc xử lý các tác vụ đa luồng và đòi hỏi hiệu năng cao. Tuy nhiên, giá thành của chip này cũng là một yếu tố cần được xem xét khi quyết định mua sản phẩm này.
0/5
0 đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnGửi nhận xét của bạn
|
|
Gửi đánh giá Hủy |
Tên sản phẩm | Intel® Core™ i7 Processors (14th gen) |
Tên mã | Products formerly Raptor Lake |
Phân khúc | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i7-14700K |
Thuật in thạch bản | Intel 7 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 20 |
Số P-core | 8 |
Số E-core | 12 |
Tổng số luồng | 28 |
Tần số turbo tối đa | 5.6 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.6 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 5.5 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core | 4.3 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.4 GHz |
Tần số Cơ sở E-core | 2.5 GHz |
Bộ nhớ đệm | 33 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 28 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | 125 W |
Công suất Turbo Tối đa | 253 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q4'23 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet, Workstation |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 192 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 5600 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 89.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
GPU Specifications | |
GPU Name | Intel® UHD Graphics 770 |
Tần số cơ sở đồ họa | 300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.6 GHz |
Đầu ra đồ họa | eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 |
Đơn Vị Thực Thi | 32 |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) | 4096 x 2160 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 7680 x 4320 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | 5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* | 3.0 |
Multi-Format Codec Engines | 2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 4 |
ID Thiết Bị | 0xA780 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | 4.0 |
Số Làn DMI Tối đa | 8 |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2020A |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 45.0 mm x 37.5 mm |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 100 °C |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Volume Management Device (VMD) | Có |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0 | Có |
Intel® Thread Director | Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel vPro® Eligibility | Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Essentials, Intel vPro® Platform |
Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield | Có |
Intel® Threat Detection Technology (TDT) | Có |
Intel® Active Management Technology (AMT) | Có |
Intel® Standard Manageability (ISM) | Có |
Intel® Remote Platform Erase (RPE) | Có |
Intel® One-Click Recovery | Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | Có |
Intel® Total Memory Encryption - Multi Key | Có |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Có |
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Tên sản phẩm | Intel® Core™ i7 Processors (14th gen) |
Tên mã | Products formerly Raptor Lake |
Phân khúc | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i7-14700K |
Thuật in thạch bản | Intel 7 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 20 |
Số P-core | 8 |
Số E-core | 12 |
Tổng số luồng | 28 |
Tần số turbo tối đa | 5.6 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.6 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 5.5 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core | 4.3 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.4 GHz |
Tần số Cơ sở E-core | 2.5 GHz |
Bộ nhớ đệm | 33 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 28 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | 125 W |
Công suất Turbo Tối đa | 253 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q4'23 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet, Workstation |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 192 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 5600 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 89.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
GPU Specifications | |
GPU Name | Intel® UHD Graphics 770 |
Tần số cơ sở đồ họa | 300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.6 GHz |
Đầu ra đồ họa | eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 |
Đơn Vị Thực Thi | 32 |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI) | 4096 x 2160 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 7680 x 4320 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | 5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* | 3.0 |
Multi-Format Codec Engines | 2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 4 |
ID Thiết Bị | 0xA780 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | 4.0 |
Số Làn DMI Tối đa | 8 |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2020A |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 45.0 mm x 37.5 mm |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 100 °C |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Volume Management Device (VMD) | Có |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3.0 | Có |
Intel® Thread Director | Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel vPro® Eligibility | Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Essentials, Intel vPro® Platform |
Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield | Có |
Intel® Threat Detection Technology (TDT) | Có |
Intel® Active Management Technology (AMT) | Có |
Intel® Standard Manageability (ISM) | Có |
Intel® Remote Platform Erase (RPE) | Có |
Intel® One-Click Recovery | Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | Có |
Intel® Total Memory Encryption - Multi Key | Có |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Có |
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!