Xây dựng cấu hình
Tài khoản
Tổng cộng:
(Số lượng: 0 sản phẩm)
0₫
FULL BỘ PC TỐI ƯU
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ tư vấn cho Quý khách!
ƯU ĐÃI THÊM
MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE là một trong những bo mạch chủ cao cấp và mạnh mẽ nhất của MSI, thuộc dòng MEG. Được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu khắt khe về hiệu năng, MSI MEG X870E GODLIKE không chỉ mang đến các tính năng tiên tiến như PCIe 5.0, Wi-Fi 6E, và hỗ trợ DDR5, mà còn tạo ấn tượng với thiết kế sang trọng và chất lượng linh kiện vượt trội. Hãy cùng khám phá tất cả những điều khiến MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống PC gaming và làm việc chuyên sâu.
MSI MEG X870E GODLIKE là sản phẩm bo mạch chủ cao cấp trong dòng MEG của MSI, được chế tạo đặc biệt để cung cấp hiệu năng đỉnh cao cho các game thủ và người dùng chuyên nghiệp. Sử dụng socket AM5 và chipset X870, bo mạch chủ này hoàn toàn tương thích với các CPU Ryzen thế hệ mới nhất của AMD, mang đến sức mạnh và sự ổn định tối đa cho cả gaming và các ứng dụng đồ họa, chỉnh sửa video.
Để mua MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE chính hãng, hãy truy cập ngay Xuê PC để nhận các ưu đãi tốt nhất và dịch vụ bảo hành uy tín.
MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE có thiết kế đẳng cấp với tông màu đen và bạc mạnh mẽ, kèm theo hệ thống đèn LED RGB rực rỡ giúp nâng tầm không gian máy tính của bạn. Thiết kế này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn tăng khả năng tản nhiệt, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định kể cả khi chạy các tác vụ nặng.
MSI sử dụng các linh kiện chất lượng cao cho MSI MEG X870E GODLIKE, bao gồm tụ điện siêu bền và cuộn cảm có độ bền cao. Bo mạch chủ này còn được trang bị các tấm tản nhiệt lớn để bảo vệ khỏi tình trạng quá nhiệt, giúp duy trì hiệu suất ổn định và tăng tuổi thọ cho linh kiện.
Socket và Chipset: MSI MEG X870E GODLIKE sử dụng socket AM5 và chipset X870, hỗ trợ hoàn hảo các bộ vi xử lý Ryzen mới nhất từ AMD, giúp tối ưu hóa hiệu năng cho các tác vụ nặng.
RAM DDR5: Bo mạch chủ này hỗ trợ RAM DDR5 với dung lượng lên đến 128GB, cho phép xử lý đa nhiệm mượt mà và hỗ trợ tốt cho các ứng dụng đồ họa nặng.
PCIe 5.0: Với khe PCIe 5.0 x16, MSI MEG X870E GODLIKE mang lại băng thông cực lớn, lý tưởng cho các card đồ họa cao cấp và các thiết bị lưu trữ hiệu năng cao, giúp hệ thống xử lý nhanh và mạnh mẽ.
Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.2: Tích hợp Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.2, bo mạch chủ này mang lại tốc độ kết nối không dây nhanh chóng và ổn định, đảm bảo trải nghiệm trực tuyến mượt mà và giảm thiểu độ trễ.
Khe Cắm M.2 PCIe 4.0 và SATA III: MSI MEG X870E GODLIKE hỗ trợ nhiều khe M.2 PCIe 4.0 và các cổng SATA III, cho phép người dùng mở rộng lưu trữ dễ dàng và tối ưu hóa tốc độ truy xuất dữ liệu.
MSI MEG X870E GODLIKE được trang bị hệ thống tản nhiệt tiên tiến với các tấm tản nhiệt VRM lớn và công nghệ tản nhiệt đa chiều cho các khe M.2, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống ngay cả khi hoạt động với hiệu suất cao. Công nghệ Frozr AI Cooling cho phép tự động điều chỉnh tốc độ quạt để đảm bảo nhiệt độ luôn ở mức an toàn.
Bo mạch chủ này hỗ trợ AI Overclocking, giúp tự động tối ưu hóa xung nhịp CPU và RAM để đạt hiệu suất tối đa mà không cần phải điều chỉnh phức tạp. Tính năng này giúp người dùng dễ dàng tối ưu hiệu suất của hệ thống mà không cần kiến thức chuyên sâu.
MSI MEG X870E GODLIKE trang bị hệ thống âm thanh chất lượng cao, mang lại trải nghiệm âm thanh sống động và rõ ràng, giúp bạn tận hưởng âm thanh chân thực trong các trò chơi và nội dung giải trí.
Bo mạch chủ này hỗ trợ Mystic Light Infinity, cho phép tùy chỉnh ánh sáng RGB và đồng bộ với các linh kiện khác trong hệ thống, tạo nên một không gian PC độc đáo và ấn tượng.
Người dùng đánh giá cao MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE nhờ vào hiệu suất ổn định, thiết kế đẹp mắt và các tính năng tiên tiến. Đây là sản phẩm phù hợp cho các game thủ và người dùng yêu cầu cấu hình mạnh mẽ và bền bỉ.
Chuyên gia công nghệ nhận xét rằng MSI MEG X870E GODLIKE là một trong những bo mạch chủ tốt nhất hiện nay, cung cấp đầy đủ các tính năng cần thiết cho gaming và công việc chuyên sâu.
MSI MEG X870E GODLIKE có sẵn tại Xuê PC – nơi cung cấp linh kiện máy tính chính hãng, dịch vụ hỗ trợ tận tình và bảo hành đầy đủ. Mua MSI MEG X870E GODLIKE tại Xuê PC để nhận các ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất.
MSI MEG X870E GODLIKE được thiết kế hợp lý, giúp người dùng dễ dàng lắp đặt các linh kiện như CPU, RAM, và card đồ họa. Đảm bảo các linh kiện được cắm chắc chắn để hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả.
BIOS của MSI MEG X870E GODLIKE dễ sử dụng, cung cấp các tùy chọn tối ưu hóa hiệu suất. Tính năng AI Overclocking giúp hệ thống tự động điều chỉnh để đạt hiệu năng tối đa mà không cần phải tinh chỉnh phức tạp.
Mystic Light Infinity cho phép người dùng tùy chỉnh ánh sáng RGB theo phong cách cá nhân, tạo nên không gian PC sống động và ấn tượng. Bạn có thể chọn màu sắc và hiệu ứng ánh sáng để tạo ra một dàn máy tính nổi bật.
MAINBOARD MSI MEG X870E GODLIKE là một bo mạch chủ mạnh mẽ và đẳng cấp, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu về hiệu năng và độ ổn định cao. Với các tính năng như PCIe 5.0, Wi-Fi 6E, và hỗ trợ DDR5, đây là lựa chọn lý tưởng cho các game thủ và người dùng chuyên nghiệp cần một hệ thống PC đáng tin cậy.
Nếu bạn đang tìm kiếm một bo mạch chủ chất lượng, hãy truy cập Xuê PC để mua MSI MEG X870E GODLIKE chính hãng và nhận các dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất.
0/5
0 đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnGửi nhận xét của bạn
|
|
Gửi đánh giá Hủy |
Chipset | AMD X870E |
CPU | Hỗ trợ Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9000 / 8000 / 7000 Series Desktop |
Socket CPU | AM5 |
Bộ nhớ | - 4x DDR5 UDIMM, dung lượng tối đa 256GB - Hỗ trợ DDR5 9000 - 5600 (OC) MT/s / 5600 - 4800 (JEDEC) MT/s - Hỗ trợ ép xung bộ nhớ và AMD EXPO™ - Hỗ trợ chế độ Dual-Channel - Hỗ trợ bộ nhớ Non-ECC, Un-buffered - Hỗ trợ CUDIMM, chỉ chế độ Clock Driver bypass* * Hỗ trợ CUDIMM và tần số khởi động POR có thể khác nhau tùy theo dòng CPU, khả năng ép xung thủ công có sẵn sau khi khởi động. Một số CPU có thể không khởi động được, nhưng các bản cập nhật BIOS trong tương lai sẽ cải thiện khả năng tương thích. ** Khả năng tương thích của bộ nhớ và tốc độ được hỗ trợ có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Danh sách tương thích bộ nhớ có sẵn trên trang Hỗ trợ của sản phẩm hoặc truy cập https://www.msi.com/support/. |
Đồ họa tích hợp | - 2x Type-C DisplayPort - Cổng USB4®, hỗ trợ DisplayPort 1.4 với HBR3 qua USB Type-C, độ phân giải tối đa 4K@60Hz* * Chỉ khả dụng trên các bộ xử lý có đồ họa tích hợp. Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào CPU được cài đặt. |
Khe cắm mở rộng | - 2x khe cắm PCI-E x16 - 1x khe cắm PCI-E x4 - PCI_E1 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x16 (Từ CPU) - PCI_E2 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x8 (Từ CPU) - PCI_E3 Gen PCIe 4.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ Chipset) PCI_E1 & PCI_E2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x16/ x0 hoặc x8/ x8 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x8/ x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4/ x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series) PCI_E3: - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 * Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi cài đặt thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt khe cắm M2_4. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
Âm thanh | - Realtek® ALC4082 Codec + ESS9219Q Combo DAC/HPA - Âm thanh hiệu suất cao qua USB 7.1-Channel - Hỗ trợ đầu ra S/PDIF - Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước |
Lưu trữ | - 7x M.2 (Số lượng) - 4x SATA 6G (Số lượng) M.2_1 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_2 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_3 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 22110/2280 M.2_4 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x2, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_5 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_1 Nguồn (qua M.2 XPANDER-Z SLIDER GEN5) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280 M.2_2 Nguồn (qua M.2 XPANDER-Z SLIDER GEN5) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280 M.2_1: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series) M.2_2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Khe cắm M2_2 sẽ không khả dụng khi sử dụng bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series. M2_4: Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi cài đặt thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt khe cắm M2_4. * Hỗ trợ 5x khe cắm M.2 trên bo mạch và thêm 2x khe cắm M.2 thông qua thẻ M.2. ** Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn để biết các hạn chế về tản nhiệt SSD M.2. |
RAID | - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10 cho thiết bị lưu trữ SATA - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe *Cấu hình RAID 5 chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000 series. **RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 series. |
USB | - 4x USB 2.0 (Mặt trước) - 4x USB 5Gbps Type A (Mặt trước) - 8x USB 10Gbps Type A (Mặt sau) - 5x USB 10Gbps Type C (Mặt sau) - 1x USB 10Gbps Type C (Mặt trước) - 1x USB 20Gbps Type C (Mặt trước) - 2x USB 40Gbps Type C (Mặt sau) * Các cổng USB 40Gbps Type-C ở mặt sau và khe cắm M2_2 chia sẻ băng thông PCIe 5.0 x4. Cả hai chạy ở PCIe 5.0 x2 khi một thiết bị được cài đặt trong khe cắm M2_2. Bạn có thể chuyển M2_2 sang PCIe 5.0 x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt các cổng USB 40Gbps Type-C. Bộ điều khiển máy chủ USB4 hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4. ** Các cổng USB 40Gbps Type-C ở mặt sau chỉ chạy PCIe 4.0 x2 khi cài đặt bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series. |
LAN | - 1x Marvell® AQC113CS 10Gbps LAN - 1x Realtek® 8126 5Gbps LAN |
Kết nối I/O bên trong | - 1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR) - 2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR) - 1x Đầu nối nguồn (PCIE_PWR 8pin) - 1x Đầu nối sạc nhanh Type-C phía trước (PD_PWR1) - 1x Quạt CPU - 2x Quạt Combo (Bơm_Quạt Sys) - 1x EZ Conn-header (JAF_2) - 2x Bảng điều khiển phía trước (JFP) - 1x Xâm nhập khung máy (JCI) - 1x Âm thanh phía trước (JAUD) - 2x Đầu nối cảm biến nhiệt (T_SEN) - 1x Đầu nối bộ điều khiển điều chỉnh (JDASH) - 1x Đầu nối đèn LED RGB có thể định địa chỉ V2 (JARGB_V2) - Điểm kiểm tra V - 4x cổng USB 2.0 - 4x cổng USB 5Gbps Type A - 1x cổng USB 10Gbps Type C - 1x cổng USB 20Gbps Type C |
Kết nối không dây & Bluetooth | - Giải pháp Wi-Fi 7 - Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) - Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz/ 5GHz/ 6GHz* (320MHz) lên đến 5.8Gbps - Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be - Hỗ trợ Bluetooth® 5.4**, MLO, 4KQAM * Hỗ trợ băng tần 6GHz có thể phụ thuộc vào các quy định của mỗi quốc gia và Wi-Fi 7 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 SV3. ** Phiên bản Bluetooth có thể được cập nhật, vui lòng tham khảo trang web của nhà cung cấp chipset Wi-Fi để biết chi tiết. Lịch trình hỗ trợ Bluetooth 5.4 phụ thuộc vào kế hoạch MSFT Windows 11. |
Tính năng LED | - 1x Bảng điều khiển động III - 1x EZ Digit Debug LED - 1x Công tắc EZ LED Control |
Cổng sau | - Nút Flash BIOS - Nút Clear CMOS - Nút thông minh - LAN 10G - LAN 5G - Wi-Fi / Bluetooth - Đầu nối âm thanh HD - USB 40Gbps (Type-C) - USB 10Gbps (Type-C) - USB 10Gbps (Type-A) - Optical S/PDIF-Out |
Hệ điều hành | Hỗ trợ Windows® 11 64-bit |
Thông tin PCB | - E-ATX - 304.8mmx277mm |
Chipset | AMD X870E |
CPU | Hỗ trợ Bộ xử lý AMD Ryzen™ 9000 / 8000 / 7000 Series Desktop |
Socket CPU | AM5 |
Bộ nhớ | - 4x DDR5 UDIMM, dung lượng tối đa 256GB - Hỗ trợ DDR5 9000 - 5600 (OC) MT/s / 5600 - 4800 (JEDEC) MT/s - Hỗ trợ ép xung bộ nhớ và AMD EXPO™ - Hỗ trợ chế độ Dual-Channel - Hỗ trợ bộ nhớ Non-ECC, Un-buffered - Hỗ trợ CUDIMM, chỉ chế độ Clock Driver bypass* * Hỗ trợ CUDIMM và tần số khởi động POR có thể khác nhau tùy theo dòng CPU, khả năng ép xung thủ công có sẵn sau khi khởi động. Một số CPU có thể không khởi động được, nhưng các bản cập nhật BIOS trong tương lai sẽ cải thiện khả năng tương thích. ** Khả năng tương thích của bộ nhớ và tốc độ được hỗ trợ có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Danh sách tương thích bộ nhớ có sẵn trên trang Hỗ trợ của sản phẩm hoặc truy cập https://www.msi.com/support/. |
Đồ họa tích hợp | - 2x Type-C DisplayPort - Cổng USB4®, hỗ trợ DisplayPort 1.4 với HBR3 qua USB Type-C, độ phân giải tối đa 4K@60Hz* * Chỉ khả dụng trên các bộ xử lý có đồ họa tích hợp. Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào CPU được cài đặt. |
Khe cắm mở rộng | - 2x khe cắm PCI-E x16 - 1x khe cắm PCI-E x4 - PCI_E1 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x16 (Từ CPU) - PCI_E2 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x8 (Từ CPU) - PCI_E3 Gen PCIe 4.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ Chipset) PCI_E1 & PCI_E2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x16/ x0 hoặc x8/ x8 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x8/ x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4/ x0 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series) PCI_E3: - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 * Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi cài đặt thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt khe cắm M2_4. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong sách hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
Âm thanh | - Realtek® ALC4082 Codec + ESS9219Q Combo DAC/HPA - Âm thanh hiệu suất cao qua USB 7.1-Channel - Hỗ trợ đầu ra S/PDIF - Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước |
Lưu trữ | - 7x M.2 (Số lượng) - 4x SATA 6G (Số lượng) M.2_1 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_2 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_3 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 22110/2280 M.2_4 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x2, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_5 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280/2260 M.2_1 Nguồn (qua M.2 XPANDER-Z SLIDER GEN5) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280 M.2_2 Nguồn (qua M.2 XPANDER-Z SLIDER GEN5) hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4, hỗ trợ thiết bị 2280 M.2_1: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series) M.2_2: - Hỗ trợ lên đến PCIe 5.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 9000/ 7000 Series) - Hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4 (Đối với bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) - Khe cắm M2_2 sẽ không khả dụng khi sử dụng bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series. M2_4: Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi cài đặt thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt khe cắm M2_4. * Hỗ trợ 5x khe cắm M.2 trên bo mạch và thêm 2x khe cắm M.2 thông qua thẻ M.2. ** Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn để biết các hạn chế về tản nhiệt SSD M.2. |
RAID | - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và Raid 10 cho thiết bị lưu trữ SATA - Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe *Cấu hình RAID 5 chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000 series. **RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe chỉ được hỗ trợ bởi bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 series. |
USB | - 4x USB 2.0 (Mặt trước) - 4x USB 5Gbps Type A (Mặt trước) - 8x USB 10Gbps Type A (Mặt sau) - 5x USB 10Gbps Type C (Mặt sau) - 1x USB 10Gbps Type C (Mặt trước) - 1x USB 20Gbps Type C (Mặt trước) - 2x USB 40Gbps Type C (Mặt sau) * Các cổng USB 40Gbps Type-C ở mặt sau và khe cắm M2_2 chia sẻ băng thông PCIe 5.0 x4. Cả hai chạy ở PCIe 5.0 x2 khi một thiết bị được cài đặt trong khe cắm M2_2. Bạn có thể chuyển M2_2 sang PCIe 5.0 x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ tắt các cổng USB 40Gbps Type-C. Bộ điều khiển máy chủ USB4 hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4. ** Các cổng USB 40Gbps Type-C ở mặt sau chỉ chạy PCIe 4.0 x2 khi cài đặt bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series. |
LAN | - 1x Marvell® AQC113CS 10Gbps LAN - 1x Realtek® 8126 5Gbps LAN |
Kết nối I/O bên trong | - 1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR) - 2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR) - 1x Đầu nối nguồn (PCIE_PWR 8pin) - 1x Đầu nối sạc nhanh Type-C phía trước (PD_PWR1) - 1x Quạt CPU - 2x Quạt Combo (Bơm_Quạt Sys) - 1x EZ Conn-header (JAF_2) - 2x Bảng điều khiển phía trước (JFP) - 1x Xâm nhập khung máy (JCI) - 1x Âm thanh phía trước (JAUD) - 2x Đầu nối cảm biến nhiệt (T_SEN) - 1x Đầu nối bộ điều khiển điều chỉnh (JDASH) - 1x Đầu nối đèn LED RGB có thể định địa chỉ V2 (JARGB_V2) - Điểm kiểm tra V - 4x cổng USB 2.0 - 4x cổng USB 5Gbps Type A - 1x cổng USB 10Gbps Type C - 1x cổng USB 20Gbps Type C |
Kết nối không dây & Bluetooth | - Giải pháp Wi-Fi 7 - Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) - Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz/ 5GHz/ 6GHz* (320MHz) lên đến 5.8Gbps - Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be - Hỗ trợ Bluetooth® 5.4**, MLO, 4KQAM * Hỗ trợ băng tần 6GHz có thể phụ thuộc vào các quy định của mỗi quốc gia và Wi-Fi 7 sẽ sẵn sàng trong Windows 11 SV3. ** Phiên bản Bluetooth có thể được cập nhật, vui lòng tham khảo trang web của nhà cung cấp chipset Wi-Fi để biết chi tiết. Lịch trình hỗ trợ Bluetooth 5.4 phụ thuộc vào kế hoạch MSFT Windows 11. |
Tính năng LED | - 1x Bảng điều khiển động III - 1x EZ Digit Debug LED - 1x Công tắc EZ LED Control |
Cổng sau | - Nút Flash BIOS - Nút Clear CMOS - Nút thông minh - LAN 10G - LAN 5G - Wi-Fi / Bluetooth - Đầu nối âm thanh HD - USB 40Gbps (Type-C) - USB 10Gbps (Type-C) - USB 10Gbps (Type-A) - Optical S/PDIF-Out |
Hệ điều hành | Hỗ trợ Windows® 11 64-bit |
Thông tin PCB | - E-ATX - 304.8mmx277mm |
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!